Ý nghĩa của từ ra mắt là gì:
ra mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ra mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra mắt mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mắt


Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó. | : '''''Ra mắt''' trước cử tri.'' | : ''Cho '''ra mắt''' bạn đọc cuốn sách mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ra mắt


đgt. Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó: ra mắt trước cử tri cho ra mắt bạn đọc cuốn sách mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mắt


đgt. Xuất hiện lần đầu trước tập thể những người có quan hệ nào đó: ra mắt trước cử tri cho ra mắt bạn đọc cuốn sách mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mắt


xuất hiện lần đầu tiên trước ai, thường là số đông, có tính chất để cho người ta biết mình số báo đầu tiên đã ra mắt bạn đọc ra mắt cô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra mắt


Ra mắt co nghia la moc con mat cua no ra truoc 1 tap the
Hatsune Miku - 00:00:00 UTC 30 tháng 3, 2017

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ra mắt


- Động từ diễn tả hành động dẫn người yêu về giới thiệu với gia đình. Ví dụ: "Con dẫn bạn gái về ra mắt bố mẹ".
- Động từ của việc lần đầu cho ra sản phẩm mới, giới thiệu trước công chúng. Ví dụ: Samsung lần đầu ra mắt chiếc điện thoại màn hình vát cạnh.
nga - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2018





<< quỳnh tương ra mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa